common people
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: common people+ Noun
- những người bình thường, đại chúng, công chúng.
- they're just country folk
Họ chỉ là những người dân quê.
- folks around here drink moonshine
những người dân quanh đây thường uống rượu lậu.
- the common people determine the group character and preserve its customs from one generation to the next
công chúng quyết định đặc điểm của nhóm người và bảo tồn phong tục từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- they're just country folk
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "common people"
- Những từ có chứa "common people" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bách tính giỗ sĩ thứ phàm nhân dân đen ngu phụ Lạc Long Quân chung nông nghiệp lẽ thường tình more...
Lượt xem: 910
Từ vừa tra